Tham khảo Hard_Candy_(album_của_Madonna)

  1. Baker, K. C. (ngày 17 tháng 5 năm 2009). “Madonna's Greatest Hits Album to Include New Songs”. People. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2009.
  2. MTVAsia.com Madonna Biography
  3. Tạp chí Đẹp: "Madonna, Prince và Michael Jackson: Đằng sau sinh nhật vàng là gì?
  4. Caryn Ganz (tháng 4 năm 2008). “Hard Candy”. Rolling Stone. Wenner Publishing. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2008.
  5. “Sweet reviews for Madonna's "Hard Candy"”. Reuters. Reuters. tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2008.
  6. Stephen Thomas Erlewine (tháng 4 năm 2008). “Hard Candy”. Allmusic. All Media Group. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2008.
  7. “Hard Candy”. The Times. News International. ngày 8 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2008.
  8. “Ranking Semanal desde 01/06/2008 hasta 07/06/2008” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Cámara Argentina de Productores de Fonogramas y Videogramas. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  9. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 “Madonna – Hard Candy (album)”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2010.
  10. “Canadian Albums Chart: Week of ngày 17 tháng 5 năm 2008”. Billboard. ngày 17 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2010.
  11. “TOP50 Prodejní – Madonna – Hard Candy”. International Federation of the Phonographic Industry. ngày 9 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2010.
  12. Sexton, Paul (ngày 23 tháng 5 năm 2008). “Scooter Unseats Madonna On UK Album Chart”. Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2010.
  13. “Chartverfolgung > Madonna > Hard Candy”. Media Control Charts. Musicline.de. ngày 12 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2010.
  14. “Greek Albums Chart”. IFPI Greece. ngày 26 tháng 1 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2002. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.
  15. “Top 40 album- és válogatáslemez- lista” (bằng tiếng Hungary). Mahasz. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. ngày 28 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  16. “Irish Charts Week 18 – 2008 Top 50 Albums”. Irish Recorded Music Association. ngày 1 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2010.
  17. “Madonna ranks first place in overall two weeks straight”. Oricon. Livedoor. ngày 13 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2009.
  18. “Oficjalna Lista Sprzedažy” (bằng tiếng Ba Lan). OLiS. ngày 4 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  19. Reporter, BBC (ngày 4 tháng 5 năm 2008). “Madonna celebrates chart double”. BBC News. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2008.
  20. Trust, Gary (ngày 1 tháng 5 năm 2008). “Madonna Leads Busy Billboard 200 With 7th No. 1”. Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2010.
  21. “ARIA Charts — End Of Year Charts — Top 100 Albums 2008”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2010.
  22. “Alben Annuale 2008” (bằng tiếng Hà Lan). IFPI Austria. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  23. 1 2 “Rapports Annuel 2008”. Ultratop. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2010.
  24. “Bagom Hitlisten Top 2008”. Tracklisten. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2010.
  25. “Album Jahrescharts 2008” (bằng tiếng Đức). MTV. ngày 16 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  26. “Annual Chart — Year 2008 Top 50 Ελληνικών και Ξένων Aλμπουμ” (bằng tiếng Greek). IFPI Greece. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  27. “Annual Chart — Year 2008 Top 50 Ξένων Aλμπουμ” (bằng tiếng Greek). IFPI Greece. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  28. “Összesített album- és válogatáslemez-lista”. Mahasz. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2010.
  29. 1 2 “2008 Oricon Annual Ranking” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  30. “Top 100 Musica – Albums” (PDF). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. 2008. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2010.
  31. “Swiss End of Year Charts 2008”. Swiss Music Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2010.
  32. “2008 Year-End Billboard 200 Albums”. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2010.
  33. “Argentina album certifications – Madonna – Hard Candy”. Argentine Chamber of Phonograms and Videograms Producers. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2014.
  34. “ARIA Charts – Accreditations – 2008 Albums”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2014.
  35. “Austrian album certifications – Madonna – Hard Candy” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2014. Nhập Madonna vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Hard Candy vào ô Titel (Tựa đề). Chọn album trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  36. “Canada album certifications – Madonna – Hard Candy”. Music Canada. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2014.
  37. “Madonna consigue disco de oro en Chile por su último álbum” (bằng tiếng Tây Ban Nha). El Mercurio. ngày 13 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  38. “Ultima producción de Madonna logra disco de oro en Chile”. La Tercera (bằng tiếng Tây Ban Nha). Copesa. ngày 13 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  39. “Denmark album certifications – Madonna – Hard Candy”. IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2014.
  40. 1 2 “Finland album certifications – Madonna – Hard Candy” (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2014.
  41. “France album certifications – Madonna – Hard Candy” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2014.
  42. “Gold-/Platin-Datenbank (Madonna; 'Hard Candy')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2014.
  43. “Greek album certifications – Madonna – Hard Candy” (bằng tiếng Hy Lạp). IFPI Greece. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2014.
  44. “Adatbázis – Arany- és platinalemezek – 2008” (bằng tiếng Hungary). Mahasz. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2014.
  45. “Ireland album certifications – Madonna – Hard Candy”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2014.
  46. “Italy album certifications – Madonna – Hard Candy” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn "2008" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Hard Candy" vào ô "Filtra". Chọn "Album e Compilation" dưới phần "Sezione".
  47. “Japan album certifications – Madonna – Hard Candy” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2014. Chọn 2008年05月 trong menu thả xuống
  48. “Certificaciones – Madonna” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2014.
  49. “Poland album certifications – Madonna – Hard Candy” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2014.
  50. “Portugal album certifications – Madonna – Hard Candy” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Fonográfica Portuguesa. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2014.
  51. “Russia album certifications – Madonna – Hard Candy” (bằng tiếng Nga). National Federation of Phonogram Producers (NFPF). Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2014.
  52. “Annual Charts: Promusicae: 2008 Albums” (bằng tiếng Tây Ban Nha). PROMUSICAE. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  53. “Guld- och Platinacertifikat − År 2008” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2014.
  54. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Madonna; 'Hard Candy')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2014.
  55. “MÜ-YAP Bağlantılı Hak Sahibi Fonogram Yapımcıları Meslek Birliği”. Mu-yap.org. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2012.
  56. “Britain album certifications – Madonna – Hard Candy” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2014. Chọn albums trong bảng chọn Format. Chọn Gold trong nhóm lệnh Certification. Nhập Hard Candy vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  57. “Key Releases: ngày 26 tháng 9 năm 2009”. Music Week. ngày 26 tháng 9 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2011.
  58. “American album certifications – Madonna – Hard Candy” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2014. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Album rồi nhấn Search
  59. Trust, Garry (ngày 20 tháng 10 năm 2012). “Ask Billboard: The Twitter-Sized Edition”. Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2012.
  60. “IFPI Platinum Europe Awards – 2008”. Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2014.
  61. McKinley, James C. (ngày 23 tháng 12 năm 2011). “Spaniard Is Arrested In Leak of Madonna Single”. The New York Times. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2012.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Hard_Candy_(album_của_Madonna) http://www.capif.org.ar/Default.asp?CodOp=ESCS&CO=... http://www.capif.org.ar/Default.asp?PerDesde_MM=0&... http://austriancharts.at/year.asp?id=2008&cat=a http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.ultratop.be/en/showitem.asp?interpret=M... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2008&cat... http://www.allmusic.com/album/hard-candy-r1344171 http://www.artistas-espectaculos.com/topafp/pt/200... http://www.billboard.com/articles/chartbeat/474549...